Gạch con sâu là gì?
Gạch con sâu hay còn gọi là gạch ziczac là một loại gạch tự chèn thuộc nhóm gạch không nung. Loại gạch này được sản xuất từ nguyên liệu chính là đá mi, đá bột, cát, xi măng, bột màu, phụ gia,…
Gạch con sâu
Trên thị trường hiện phổ biến hai loại là gạch con sâu ép và gạch con sâu bê tông. Trong đó, loại gạch con sâu ép được sản xuất bằng công nghệ ép thủy lực, tạo ra sản phẩm có cường độ Mac 200 với màu sắc đa dạng, dùng cho các công trình yêu cầu cao về tính thẩm mỹ nhưng không yêu cầu quá cao về khả năng chịu lực như không gian sân vườn, công viên,…
Gạch con sâu bê tông
Gạch con sâu bê tông được sản xuất bằng công nghệ không nung hiện đại, sản phẩm là các viên gạch có cường độ Mac từ 350 – 800 có khả năng chịu lực cao dùng để lát vỉa hè, bãi đậu xe, bến bãi,…
Về hình thức, gạch con sâu gồm hai loại là gạch con sâu mặt bóng và gạch con sâu mặt nhám.
Nói chung, gạch con sâu có khả năng chịu lực tốt, không thấm nước, hạn chế trơn trượt. Gạch con sâu có hình dạng góc cạnh liên kết với nhau mà không cần xi măng kết dính nên có thể tháo dỡ và tái sử dụng.
Tuy nhiên, thi công các loại gạch con sâu tốn khá nhiều thời gian, yêu cầu sự tỉ mỉ xếp từng viên gạch theo chiều nhất định, đảm bảo cho bề mặt công trình bằng phẳng, chắc chắn,…
Kích thước gạch con sâu
Gạch con sâu có 2 kích thước phổ biến là 22.5 x 11.5 cm và 23 x 11.5 cm, đi cùng đó là độ dày 6 cm và 8 cm. Trọng lượng mỗi viên gạch khoảng 3.1kg.
Kích thước gạch con sâu
Nếu gạch dùng để lát bên trong công viên, lát vỉa hè công cộng thì bạn sử dụng gạch kích thước 220x110x60mm và 220x110x80mm là phù hợp. Còn với công trình là bến cảng, kho bãi cần chịu lực lớn thì bạn sử dụng gạch có độ dày 220x110x110mm và 220x110x120mm.
Bảng giá gạch con sâu
Gạch con sâu có nhiều mác gạch khác nhau, mác gạch càng lớn thì giá sẽ càng cao. Tùy vào công trình lắp đặt mà bạn chọn gạch con sâu có mác khác nhau.
Kích thước (cm) (Dài, Rộng, Dày) | Cường độ nén (Mpa) | Độ uốn (Mpa) | Độ hút nước (%) | Độ mài mòn (g/cm2) | Giá bán (VNĐ) |
22x11x6 | 3,1 | 45 | >3 – <8 | < 0.5 | 80.000 |
22x11x8 | 4,5 | 50 – 60 | >3.5 – <6 | < 0.5 | 85.000 |
22x11x10 | 5,1 | 60 – 70 | >4.5 – <6 | < 0.5 | 90.000 |
22x11x12 | 7,0 | 60 – 80 | >5 – <6 | < 0.5 | 95.000 |
(Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá thay đổi tùy thuộc vào số lượng đơn hàng, đơn vị phân phối, vận chuyển,...)